🔍 Search: DẪU CHO TỚI MỨC... THÌ CŨNG...
🌟 DẪU CHO TỚI MỨ… @ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-는 한이 있더라도
None
-
1
앞의 말이 가리키는 극단적인 상황을 극복해서라도 뒤에 오는 말을 이루겠다는 의지를 나타내는 표현.
1 CHO DÙ TỚI MỨC... THÌ CŨNG..., DẪU CHO TỚI MỨC... THÌ CŨNG...: Cấu trúc thể hiện ý chí sẽ thực hiện điều ở sau cho dù có phải khắc phục tình huống cực đoan mà vế trước diễn đạt.
-
1
앞의 말이 가리키는 극단적인 상황을 극복해서라도 뒤에 오는 말을 이루겠다는 의지를 나타내는 표현.
-
-는 한이 있어도
None
-
1
앞에 오는 말이 가리키는 극단적인 상황을 극복해서라도 뒤의 내용을 이루겠다는 의지를 나타내는 표현.
1 CHO DÙ TỚI MỨC... THÌ CŨNG..., DẪU CHO TỚI MỨC... THÌ CŨNG...: Cấu trúc thể hiện ý chí sẽ thực hiện nội dung sau cho dù có phải khắc phục tình huống cực đoan mà vế trước diễn đạt.
-
1
앞에 오는 말이 가리키는 극단적인 상황을 극복해서라도 뒤의 내용을 이루겠다는 의지를 나타내는 표현.
• Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Chính trị (149) • Sở thích (103) • Sự kiện gia đình (57) • Nghệ thuật (23) • Vấn đề môi trường (226) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Chế độ xã hội (81) • Diễn tả vị trí (70) • Giải thích món ăn (119) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Tìm đường (20) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Hẹn (4) • Việc nhà (48) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Văn hóa đại chúng (52) • Diễn tả ngoại hình (97) • Cảm ơn (8) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Lịch sử (92) • Mối quan hệ con người (255) • Luật (42) • Diễn tả tính cách (365) • So sánh văn hóa (78) • Thông tin địa lí (138) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Du lịch (98)